Trình tự thực hiện | - Tổ chức, cá nhân muốn tổ chức trình diễn thời trang gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đến Cục Nghệ thuật biểu diễn. |
- Cục Nghệ thuật biểu diễn xem xét cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Thành phần, số lượng hồ sơ | - Thành phần hồ sơ: |
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép trình diễn thời trang (Mẫu 21 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch). |
(2) Ảnh hoặc mẫu thiết kế trang phục trình diễn đối với trình diễn thời trang. |
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Cá nhân, tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Nghệ thuật biểu diễn. |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | Giấy phép |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm) | Đơn đề nghị cấp giấy phép trình diễn thời trang (Mẫu 21 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch). |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2010. |
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các thủ tục hành chính có thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27/02/2012. |
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 25/7/2011. |