Theo đó, trong tháng 9/2019, CIFI Holdings đã đạt được doanh thu khoảng 20 tỷ nhân dân tệ, tăng khoảng 30% so với tháng 9/2018; tổng diện tích sàn xây dựng đã ký hợp đồng đạt gần 1.113.700 m2, với giá ở mức 18.000 nhân dân tệ/m2. Tính chung, trong 9 tháng đầu năm 2019, Tập đoàn đã đạt được doanh thu khoảng 136,76 tỷ nhân dân tệ, tăng 28% so với cùng kỳ năm 2018; tổng diện tích sàn xây dựng đã ký hợp đồng đạt gần 8.022.000 m2, với giá ở mức 17.000 nhân dân tệ/m2.
Từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2019, các phân tích về doanh số hợp đồng của Tập đoàn như sau:
Theo Thành phố |
Nhân dân tệ (tỷ) |
Phần trăm trên tổng số |
Bắc Kinh |
15,76 |
11,5% |
Hàng Châu |
11,35 |
8,3% |
Trùng Khánh |
9,31 |
6,8% |
Thượng Hải |
8,64 |
6,3% |
Ôn Châu |
7,98,8 |
% |
Tô Châu |
7,64 |
5,6% |
Vô Tích |
6,94 |
5,1% |
Nam Kinh |
6,23 |
4,6% |
Hợp Phì |
6.07 |
4,4% |
Gia Hưng |
4,80 |
3,5% |
Vũ Hán |
4,40 |
3,2% |
Thẩm Dương |
4,14 |
3,0% |
Ninh Ba |
4,09 |
3,0% |
Tế Nam |
3,79 |
2,8% |
Tây An |
3,35 |
2,4% |
Thiên Tân |
3,32 |
2,4% |
Phật Sơn |
2,96 |
2,2% |
Trường Sa |
2,15 |
1,6 % |
Thành Đô |
2.09 |
1.5% |
Quảng Châu |
2.01 |
1.5% |
Thanh Đảo |
1.95 |
1.4% |
Lâm Nghi |
1.93 |
1.4% |
Thường Châu |
1.77 |
1.3% |
Từ Châu |
1.74 |
1.3% |
Hồng Kông |
1.71 |
1.3% |
Cù Châu (Quzhou) |
1.34 |
1.0% |
Nam Thông |
1.30 |
1.0% |
Duy Phường |
0.96 |
0.7% |
Vũ Hồ |
0.85 |
0.6% |
Đông Quan |
0.67 |
0.5% |
Ngân Xuyên |
0,64 |
0,5% |
Khác * |
4,88 |
3,6% |
* Dưới 0,5%
Theo khu vực |
Nhân dân tệ (tỷ) |
Phần trăm trên tổng số |
Đồng bằng sông Dương Tử |
71,86 |
52,5% |
Vành đai Bột Hải (Bohai Rim) |
32,91 |
24,1% |
Khu vực Trung Tây |
23,40 |
17,1% |
Khu vực Nam Trung Quốc |
8,59 |
6,3% |
Việc thu hồi đất
Trong tháng 9/2019, Tập đoàn đã hoàn thành việc thu hồi các lô đất sau:
Thành phố |
Dự án |
Quyền lợi vốn cổ đông |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (m2) |
Tổng diện tích sàn xây dựng dự tính không bao gồm bãi giữ xe |
Tổng vốn đầu tư dự kiến
(nhân dân tệ) |
Chi phí đất trung bình (nhân dân tệ/m2) |
Thẩm Dương |
Dự án tái định cư Yulin, Quận Đại Đông |
100% |
dân cư |
82.200 |
164.500 |
937.640.000 |
5.700 |
Thanh Đảo |
Dự án Boguanxinghai giai đoạn III, Quận Hoàng Đảo, |
100% |
Dân cư |
20.100 |
50.200 |
170.000.000 |
3.388 |
Thanh Đảo |
Dự án Chengshiyangtai, Khu vực bờ biển miền tây mới |
35% |
Dân cư |
19.400 |
52.900 |
82.510.000 |
4.459 |
Phúc Châu |
Dự án chuyển nhà máy Jinpu cũ, huyệnCangshan, |
100% |
Dân cư |
12.800 |
31.900 |
349.000.000 |
10.939 |
Đại Liên |
Dự án Quận Xiaoyaowan C, Quận Jinpu |
100% |
Dân cư |
40.000 |
99.900 |
249.740.000 |
2.500 |
Ôn Châu |
Dự án Longwanyongzhong B-18, huyện Long Loan |
100 % |
Dân cư |
47.800 |
86.100 |
827.400.000 |
9.613 |
Lưu ý: Tất cả thông tin tại đây chỉ nhằm mục đích tham khảo và không phải là lời khuyên đầu tư. Công ty từ chối mọi trách nhiệm đối với mọi mất mát hoặc thiệt hại phát sinh từ hoặc phụ thuộc vào nội dung của những thông tin trên.