Bảng tên mới của Đảng ủy - Hội đồng Nhân dân - UBMTTQ Việt Nam phường Tân Sơn (quận Tân Bình cũ) sẽ được áp dụng từ ngày 1/7.
Danh sách cụ thể địa chỉ trụ sở làm việc các phường, xã mới trên địa bàn TP Hồ Chí Minh (cũ) gồm:
1. Phường Hiệp Bình: Số 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức.
2. Phường Tam Bình: số 934 tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức.
3. Phường Thủ Đức: số 17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức.
4. Phường Linh Xuân: số 81 Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức.
5. Phường Long Bình: số 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.
6. Phường Tăng Nhơn Phú: số 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức.
7. Phường Phước Long: số 183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP. Thủ Đức.
8. Phường Long Phước: số 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP. Thủ Đức.
9. Phường Long Trường: số 1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP. Thủ Đức.
10. Phường An Khánh: số 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP. Thủ Đức.
11. Phường Bình Trưng: số 8 Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức.
12. Phường Cát Lái: số 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP. Thủ Đức.
13. Phường Tân Định: số 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, Quận 1.
14. Phường Sài Gòn: số 45 - 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1.
15. Phường Bến Thành: số 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, Quận 1.
16. Phường Cầu Ông Lãnh: số 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1.
17. Phường Xuân Hòa: số 99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, Quận 3.
18. Phường Nhiêu Lộc: số 82 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3.
19. Phường Bàn Cờ: số 611/20 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3.
20. Phường Vĩnh Hội: số 405 Hoàng Diệu, Phường 2, Quận 4.
21. Phường Khánh Hội: số 85 - 87 Tân Vĩnh, Phường 9, Quận 4.
22. Phường Xóm Chiếu: số 18 Đoàn Như Hài, Phường 13, Quận 4.
23. Phường Chợ Quán: số 462 - 464 - 466 An Dương Vương, phường 4, Quận 5.
24. Phường An Đông: số 780 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5.
25. Phường Chợ Lớn: số 279 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 13, Quận 5.
26. Phường Bình Tiên: số 107 Cao Văn Lầu, Phường 1, Quận 6.
27. Phường Bình Tây: số 154 Tháp Mười, Phường 2, Quận 6.
28. Phường Bình Phú: số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6.
29. Phường Phú Lâm: số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6.
30. Phường Tân Mỹ: số 7 Tân Phú, phường Tân Phú, Quận 7.
31. Phường Phú Thuận: số 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, Quận 7.
32. Phường Tân Hưng: số 9 đường 4A, phường Tân Hưng, Quận 7.
33. Phường Tân Thuận: số 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, Quận 7.
34. Phường Chánh Hưng: số 2 - 4 Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8.
35. Phường Bình Đông: số 1096 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8.
36. Phường Phú Định: số 450 Phú Định, Phường 16, Quận 8 và số 184 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8.
37. Phường Vườn Lài: số 410 - 412 Ngô Gia Tự, Phường 4, Quận 10.
38. Phường Diên Hồng: số 1A Thành Thái, Phường 14, Quận 10.
39. Phường Hòa Hưng: số nhà TT20 Tam Đảo, Phường 15, Quận 10.
40. Phường Minh Phụng: số 183A Lý Nam Đế, Phường 7, Quận 11.
41. Phường Bình Thới: số 268 - 270 Bình Thới, Phường 10, Quận 11.
42. Phường Hòa Bình: số 347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11.
43. Phường Phú Thọ: số 233 - 235 Lê Đại Hành, Phường 11, Quận 11.
44. Phường Đông Hưng Thuận: số 68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, Quận 12.
45. Phường Trung Mỹ Tây: số 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12.
46. Phường Tân Thới Hiệp: số 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12.
47. Phường Thới An: số 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12.
48. Phường An Phú Đông: số 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, Quận 12.
49. Phường Gia Định: số 134 Lê Văn Duyệt, Phường 1, quận Bình Thạnh.
50. Phường Bình Thạnh: số 6 - 6A Phan Đăng Lưu, Phường 14, quận Bình Thạnh.
51. Phường Bình Lợi Trung: số 355 - 355/5 Nơ Trang Long, Phường 13, quận Bình Thạnh.
52. Phường Thạnh Mỹ Tây: số 602/39 Điện Biên Phủ, Phường 22, quận Bình Thạnh.
53. Phường Bình Quới: số 1 khu hành chính Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh.
54. Phường Bình Tân: số 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân.
55. Phường Bình Hưng Hòa: số 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân.
56. Phường Bình Trị Đông: số 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân.
57. Phường An Lạc: số 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân.
58. Phường Tân Tạo: số 1409 tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân.
59. Phường Hạnh Thông: số 23 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, quận Gò Vấp.
60. Phường An Nhơn: số 394 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, quận Gò Vấp.
61. Phường Gò Vấp: số 332 Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp.
62. Phường Thông Tây Hội: số 563 Quang Trung, Phường 11, quận Gò Vấp.
63. Phường An Hội Tây: số 397 Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấp.
64. Phường An Hội Đông: số 330 Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp.
65. Phường Đức Nhuận: số 94 Phan Đăng Lưu, Phường 5, quận Phú Nhuận.
66. Phường Cầu Kiệu: số 67 - 69 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, quận Phú Nhuận.
67. Phường Phú Nhuận: số 159 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, quận Phú Nhuận.
68. Phường Tây Thạnh: số 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú.
69. Phường Tân Sơn Nhì: số 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú.
70. Phường Phú Thọ Hòa: số 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú.
71. Phường Phú Thạnh: số 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú.
72. Phường Tân Phú: số 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú.
73. Phường Tân Sơn Hòa: số 291 Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình.
74. Phường Tân Sơn Nhất: số 25/4 - 6 Hoàng Việt, Phường 4, quận Tân Bình.
75. Phường Tân Hòa: số 356A Bắc Hải, Phường 6, quận Tân Bình.
76. Phường Bảy Hiền: số 290 Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bình.
77. Phường Tân Bình: số 40/19A Ấp Bắc, Phường 13, quận Tân Bình.
78. Phường Tân Sơn: số 822 Trường Chinh, Phường 15, quận Tân Bình.
79. Xã Vĩnh Lộc: số F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh.
80. Xã Tân Vĩnh Lộc: số 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.
81. Xã Bình Lợi: số 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.
82. Xã Tân Nhựt: số 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh.
83. Xã Bình Chánh: số 260 hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh.
84. Xã Hưng Long: số 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh.
85. Xã Bình Hưng: số D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh.
86. Xã An Nhơn Tây: số 1407 tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi.
87. Xã Thái Mỹ: số 712 Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi.
88. Xã Nhuận Đức: ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi.
89. Xã Tân An Hội: số 77 tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi.
90. Xã Củ Chi: số 314 Phan Văn Khải (quốc lộ 22), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi.
91. Xã Phú Hòa Đông: số 269 tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi.
92. Xã Bình Mỹ: số 1627 ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi.
93. Xã Bình Khánh: trụ sở UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ.
94. Xã An Thới Đông: trụ sở UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ.
95. Xã Cần Giờ: trụ sở UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ.
96. Xã Thạnh An: ấp Thạnh Hòa, xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ.
97. Xã Đông Thạnh: số 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn.
98. Xã Hóc Môn: số 11 Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn.
99. Xã Xuân Thới Sơn: số 1A Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn.
100. Xã Bà Điểm: số 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn.
101. Xã Nhà Bè: số 330 Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè.
102. Xã Hiệp Phước: số 209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè.
Danh sách địa chỉ trụ sở làm việc phường, xã mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương (cũ) gồm:
Địa chỉ cụ thể của Đảng ủy Phường Dĩ An mới khi Bình Dương sáp nhập và TP Hồ Chí Minh từ ngày 1/7.
103. Phường Đông Hoà: số 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP. Dĩ An.
104. Phường Dĩ An: số 10 trung tâm hành chính TP. Dĩ An cũ, TP. Dĩ An.
105. Phường Tân Đông Hiệp: số 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP. Dĩ An.
106. Phường Thuận An: số 289 Hưng Định, phường Hưng Định, thành phố Thuận An.
107. Phường Thuận Giao: đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, thành phố Thuận An.
108. Phường Bình Hòa: đường ĐT743B, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An.
109. Phường Lái Thiêu: trụ sở ở khu phố chợ, phường Lái Thiêu, thành phố Thuận An.
110. Phường An Phú: đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, thành phố Thuận An.
111. Phường Bình Dương: đường Võ Nguyên Giáp, khu phố 1, phường Hoà Phú, thành phố Thủ Dầu Một.
112. Phường Chánh Hiệp: số 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một.
113. Phường Thủ Dầu Một: số 1 Quang Trung, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một.
114. Phường Phú Lợi: số 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, thành phố Thủ Dầu Một.
115. Phường Vĩnh Tân: đường 742, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Uyên.
116. Phường Bình Cơ: đường ĐT 747, phường Hội Nghĩa, thành phố Tân Uyên.
117. Phường Tân Uyên: khu phố 1, phường Uyên Hưng, thành phố Tân Uyên.
118. Phường Tân Hiệp: khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên.
119. Phường Tân Khánh: đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, thành phố Tân Uyên.
120. Phường Phú An: số 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một.
121. Phường Tây Nam: ấp 2, phường An Tây, thành phố Bến Cát.
122. Xã Long Nguyên: đường Hùng Vương, phường An Điền, thành phố Bến Cát.
123. Phường Bến Cát: đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, thành phố Bến Cát.
124. Phường Chánh Phú Hoà: đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, thành phố Bến Cát.
125. Phường Thới Hoà: quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, thành phố Bến Cát.
126. Phường Hoà Lợi: đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, thành phố Bến Cát.
127. Xã Bắc Tân Uyên: khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên.
128. Xã Thường Tân: ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên.
129. Xã An Long: ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo.
130. Xã Phước Thành: ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo.
131. Xã Phước Hoà: đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo.
132. Xã Phú Giáo: đường Hùng Vương, khu Phố 2, huyện Phú Giáo.
133. Xã Trừ Văn Thố: đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng.
134. Xã Bàu Bàng: khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng.
135. Xã Minh Thạnh: ấp 3, xã Minh hòa, huyện Dầu Tiếng.
136. Xã Long Hoà: đường DT749, xã Long Hoà, huyện Dầu Tiếng.
137. Xã Dầu Tiếng: khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng.
138. Xã Thanh An: ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng.
Danh sách địa chỉ trụ sở làm việc các phường, xã, đặc khu mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) gồm:
Bảng tên mới của trụ sở Đảng ủy Phường Bà Rịa sẽ được áp dụng từ ngày 1/7.
139. Phường Vũng Tàu: số 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thành phố Vũng Tàu.
140. Phường Tam Thắng: số 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, thành phố Vũng Tàu.
141. Phường Rạch Dừa: số 219/28 Lưu Chí Hiếu, Phường 10, thành phố Vũng Tàu.
142. Phường Phước Thắng: số 7A Nguyễn Gia Thiều, Phường 12, thành phố Vũng Tàu.
143. Xã Long Sơn: thôn 1, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu.
144. Phường Bà Rịa: số 137 đường 27/4, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa.
145. Phường Long Hương: đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, thành phố Bà Rịa.
146. Phường Tam Long: tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa.
147. Phường Phú Mỹ: số 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, thành phố Phú Mỹ.
148. Phường Tân Thành: khu phố 5, phường Hắc Dịch, thành phố Phú Mỹ.
149. Phường Tân Phước: khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, thành phố Phú Mỹ.
150. Phường Tân Hải: quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, thành phố Phú Mỹ.
151. Xã Châu Pha: thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, thành phố Phú Mỹ.
152. Xã Ngãi Giao: số 70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức.
153. Xã Bình Giã: ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức.
154. Xã Kim Long: quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức.
155. Xã Châu Đức: ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức.
156. Xã Xuân Sơn: tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức.
157. Xã Nghĩa Thành: tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức.
158. Xã Hồ Tràm: quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc.
159. Xã Xuyên Mộc: quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc.
160. Xã Hoà Hội: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc.
161. Xã Bàu Lâm: tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc.
162. Xã Hoà Hiệp: tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc.
163. Xã Bình Châu: quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc.
164. Xã Đất Đỏ: đường Võ Thị Sáu, khu phố Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất.
165. Xã Long Hải: đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất.
166. Xã Long Điền: số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Đất.
167. Xã Phước Hải: ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Đất.
168. Đặc khu Côn Đảo: 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo.